Đọc nhanh: 大块煤 (đại khối môi). Ý nghĩa là: than níp-lê.
Ý nghĩa của 大块煤 khi là Danh từ
✪ than níp-lê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大块煤
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 大块头
- tướng tá to con.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 他 拿 着 两块 煤
- Cậu ấy cầm 2 cục than.
- 附近 有 一家 大型 煤厂
- Gần đây có một bãi than lớn.
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 大堂 挂 着 一块 匾额
- Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 裤子 油 了 一大块
- Cái quần bị vấy dầu một mảnh lớn.
- 店前 挂 着 块 大 匾
- Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 文艺 大队 走 在 煤矿工人 队伍 之后
- đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.
- 这里 有 一块 大 磁石
- Ở đây có một cục nam châm to.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 墙上 挂 着 一块 大幅 白布
- Trên tường treo một tấm vải trắng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大块煤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大块煤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm块›
大›
煤›