求同存异 qiútóngcúnyì

Từ hán việt: 【cầu đồng tồn dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "求同存异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu đồng tồn dị). Ý nghĩa là: cố tìm cái chung, gác lại cái bất đồng (muốn hợp lực, đoàn kết mọi người, cần tìm điểm thống nhất quyền lợi giữa họ mà gác lại những ý kiến hoặc quyền lợi mâu thuẫn nhau của họ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 求同存异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 求同存异 khi là Thành ngữ

cố tìm cái chung, gác lại cái bất đồng (muốn hợp lực, đoàn kết mọi người, cần tìm điểm thống nhất quyền lợi giữa họ mà gác lại những ý kiến hoặc quyền lợi mâu thuẫn nhau của họ)

找出共同点,保留不同点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求同存异

  • - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • - 还有 háiyǒu 同父异母 tóngfùyìmǔ de 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 生物 shēngwù dōu yǒu 求生存 qiúshēngcún de 本能 běnnéng

    - Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.

  • - 异性相吸 yìxìngxiāngxī 同性相斥 tóngxìngxiāngchì

    - dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • - 妇女 fùnǚ 要求 yāoqiú 同工同酬 tónggōngtóngchóu

    - Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.

  • - 异卵 yìluǎn 双生 shuāngshēng de 双胞胎 shuāngbāotāi 来自 láizì 两个 liǎnggè 不同 bùtóng de 卵子 luǎnzǐ zhōng

    - Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.

  • - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.

  • - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.

  • - 变异 biànyì de cóng 标准 biāozhǔn 变化 biànhuà lái de 通常 tōngcháng 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 轻微 qīngwēi de 不同 bùtóng

    - Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.

  • - 大同小异 dàtóngxiǎoyì

    - giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.

  • - 大同小异 dàtóngxiǎoyì

    - na ná như nhau; giống nhiều khác ít.

  • - 分别 fēnbié 异同 yìtóng

    - phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau.

  • - 同名 tóngmíng 异性 yìxìng

    - cùng tên khác họ

  • - 辨析 biànxī 高兴 gāoxīng 愉快 yúkuài 两个 liǎnggè 词有 cíyǒu 什么 shénme 异同 yìtóng

    - Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.

  • - 她们 tāmen 肯定 kěndìng shì 同父异母 tóngfùyìmǔ de 姐妹 jiěmèi

    - Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.

  • - 销售员 xiāoshòuyuán 之间 zhījiān 存在 cúnzài 级别 jíbié 差异 chāyì

    - không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 不同 bùtóng de 追求 zhuīqiú

    - Mỗi người có mục tiêu khác nhau.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 观点 guāndiǎn 存在 cúnzài 差异 chāyì

    - Hai quan điểm này có sự khác biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求同存异

Hình ảnh minh họa cho từ 求同存异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求同存异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao