Đọc nhanh: 大力水手 (đại lực thuỷ thủ). Ý nghĩa là: Popeye (Thủy thủ). Ví dụ : - 职业进取心以及如大力水手般的右臂肌肉 Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
Ý nghĩa của 大力水手 khi là Danh từ
✪ Popeye (Thủy thủ)
Popeye (the Sailor)
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力水手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大力水手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大力水手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
大›
手›
水›