Đọc nhanh: 大力神杯 (đại lực thần bôi). Ý nghĩa là: Cúp FIFA World Cup.
Ý nghĩa của 大力神杯 khi là Danh từ
✪ Cúp FIFA World Cup
FIFA World Cup trophy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大力神杯
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大力神杯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大力神杯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
大›
杯›
神›