Đọc nhanh: 水手长 (thuỷ thủ trưởng). Ý nghĩa là: Thủy thủ trưởng.
Ý nghĩa của 水手长 khi là Danh từ
✪ Thủy thủ trưởng
水手长海军舰艇上负责舱面勤务的初级指挥人员。由士官或准尉担任。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水手长
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 熟悉 长江 水性
- quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 她 的 手上 长疮 了
- Cô ấy bị mọc mụn nhọt trên tay.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 螺蛳 一般 长 在 水浅 的 河沟
- Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.
- 细长 的 手指
- ngón tay thon dài.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 他手 着 一杯 水
- Anh ấy cầm một cốc nước.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水手长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水手长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
水›
长›