Đọc nhanh: 够用 (hú dụng). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ; đủ dùng; đủ xài. Ví dụ : - 我老觉得时间不够用。 Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.. - 做手不够用。 không đủ người làm.. - 只有那么一点儿,够用吗? có ít như thế đủ dùng không?
Ý nghĩa của 够用 khi là Động từ
✪ đủ; đầy đủ; đủ dùng; đủ xài
充足
- 我 老 觉得 时间 不够 用
- Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 只有 那么 一点儿 , 够用 吗
- có ít như thế đủ dùng không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够用
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 钱 不 多 , 倒 也 够用
- Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.
- 限额 太低 , 不够 用
- Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 这个 铅笔头 不够 用 了
- Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 系统 能够 辨识 用户 的 面部
- Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.
- 我 老 觉得 时间 不够 用
- Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.
- 卫生间 太小 了 , 不够 用
- Phòng vệ sinh quá nhỏ, không đủ dùng.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 只有 那么 一点儿 , 够用 吗
- có ít như thế đủ dùng không?
- 我 腰里 还 有些 钱 , 足够 我们 零用 的
- Trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm够›
用›