夜晚 yèwǎn
volume volume

Từ hán việt: 【dạ vãn】

Đọc nhanh: 夜晚 (dạ vãn). Ý nghĩa là: buổi tối; ban đêm. Ví dụ : - 我们夜晚去散步。 Chúng tôi đi dạo vào ban đêm.. - 夜晚的风很凉快。 Gió vào ban đêm rất mát.. - 夜晚的星星很美。 Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.

Ý Nghĩa của "夜晚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

夜晚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buổi tối; ban đêm

夜间;晚上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 夜晚 yèwǎn 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo vào ban đêm.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de fēng hěn 凉快 liángkuài

    - Gió vào ban đêm rất mát.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn měi

    - Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夜晚

✪ 1. 这/Số từ + 个 + 夜晚

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 晚上 wǎnshang de 月亮 yuèliang hěn liàng

    - Ánh trăng đêm nay rất sáng.

  • volume

    - zhè 夜晚 yèwǎn 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Đêm nay đặc biệt yên tĩnh.

  • volume

    - 三个 sāngè 夜晚 yèwǎn méi shuì hǎo

    - Ba đêm tôi không ngủ ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 夜晚 + 的 + Danh từ (月亮/城市/空气/天空)

"夜晚" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 夜晚 yèwǎn de 城市 chéngshì hěn 安静 ānjìng

    - Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.

  • volume

    - 夜晚 yèwǎn de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí vào ban đêm rất trong lành.

  • volume

    - 夜晚 yèwǎn de 街道 jiēdào hěn 冷清 lěngqīng

    - Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 夜晚 với từ khác

✪ 1. 夜里 vs 夜晚 vs 夜间

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đồng nghĩa với nhau, đều biểu thị khoảng thời gian từ tối đến sáng, có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "夜晚" là danh từ đếm được, còn "夜里" và "夜间" là danh từ không đếm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜晚

  • volume volume

    - 不要 búyào 熬夜 áoyè 太晚 tàiwǎn

    - Bạn đừng thức khuya quá muộn.

  • volume volume

    - bié 唤醒 huànxǐng 昨晚 zuówǎn 熬夜 áoyè le

    - Đừng đánh thức anh ấy, tối qua anh ấy đã thức khuya.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn yào 值夜班 zhíyèbān

    - Tối nay anh ấy phải trực ca đêm.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 夜晚 yèwǎn méi shuì hǎo

    - Ba đêm tôi không ngủ ngon.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 十分 shífēn tán

    - Đêm tối rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn chái de 叫声 jiàoshēng ràng rén 害怕 hàipà

    - Ban đêm, tiếng sói kêu khiến người ta sợ hãi.

  • volume volume

    - 记得 jìde 不久前 bùjiǔqián de 一个 yígè 夜晚 yèwǎn

    - Bạn sẽ nhớ lại một đêm cách đây không lâu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao