Đọc nhanh: 夜间效应 (dạ gian hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng ban đêm.
夜间效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng ban đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜间效应
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 在此期间 , 团队 应该 好好 构建
- Trong khoảng thời gian này, đội ngũ nên được xây dựng tốt.
- 军队 需要 在 夜间 露营
- Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
应›
效›
间›