夜工 yè gōng
volume volume

Từ hán việt: 【dạ công】

Đọc nhanh: 夜工 (dạ công). Ý nghĩa là: làm đêm; việc đêm. Ví dụ : - 做夜工。 làm đêm. - 打夜工。 làm đêm

Ý Nghĩa của "夜工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夜工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm đêm; việc đêm

夜间的活儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • volume volume

    - 夜工 yègōng

    - làm đêm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜工

  • volume volume

    - yīn 工作 gōngzuò 镇夜 zhènyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.

  • volume volume

    - 日班 rìbān 夜班 yèbān de 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 换班 huànbān

    - công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 熬夜 áoyè 过度 guòdù 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 错觉 cuòjué

    - Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác

  • volume volume

    - zài 工地 gōngdì 过夜 guòyè

    - ngủ qua đêm ở nơi làm việc

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò cóng 白天 báitiān 夜晚 yèwǎn 持续 chíxù

    - Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.

  • volume volume

    - 妓女 jìnǚ zài 夜晚 yèwǎn 工作 gōngzuò

    - Gái mại dâm làm việc vào ban đêm.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy làm việc đến tận đêm khuya.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao