Đọc nhanh: 上夜班 (thượng dạ ban). Ý nghĩa là: Làm ca đêm. Ví dụ : - 这个星期我上夜班. Tuần này tôi làm ca đêm.. - 她答应在孩子们的妈妈上夜班时照顾这些孩子。 Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
上夜班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm ca đêm
- 这个 星期 我 上 夜班
- Tuần này tôi làm ca đêm.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上夜班
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 这个 星期 我 上 夜班
- Tuần này tôi làm ca đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
夜›
班›