Đọc nhanh: 复盘 (phục bàn). Ý nghĩa là: phân tích; phân tích lại (chơi cờ). Ví dụ : - 我们可以复盘这局棋。 Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.. - 他每次对局后都复盘。 Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.. - 学习复盘可以提高技术。 Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
Ý nghĩa của 复盘 khi là Động từ
✪ phân tích; phân tích lại (chơi cờ)
指下棋结束后,按原先的下法重摆棋子,以研究对局过程中的得失
- 我们 可以 复盘 这局 棋
- Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.
- 他 每次 对局 后 都 复盘
- Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.
- 学习 复盘 可以 提高 技术
- Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复盘
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 这个 盘子 很 复杂
- Giao dịch buôn bán này rất phức tạp.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 学习 复盘 可以 提高 技术
- Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
- 他 每次 对局 后 都 复盘
- Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.
- 我们 可以 复盘 这局 棋
- Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
盘›