填空 tiánkòng

Từ hán việt: 【điền không】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "填空" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền không). Ý nghĩa là: điền vào chỗ trống; lấp đầy khoảng trống. Ví dụ : - 。 Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.. - 。 Bài tập điền vào chỗ trống rất đơn giản.. - 。 Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.

Từ vựng: HSK 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 填空 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 填空 khi là Từ điển

điền vào chỗ trống; lấp đầy khoảng trống

一种测试方法,把问题写成一句话,空着的部分让人填上

Ví dụ:
  • - zuò le 一个 yígè 填空题 tiánkòngtí

    - Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.

  • - 填空题 tiánkòngtí hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền vào chỗ trống rất đơn giản.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 填空 tiánkòng 练习 liànxí

    - Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.

  • - qǐng 完成 wánchéng 填空 tiánkòng 部分 bùfèn

    - Vui lòng hoàn thành phần điền từ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 填空

填 + 一下/Số lần + 空

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - wàng le tián zhè 两个 liǎnggè kōng

    - Tôi quên không điền hai chỗ trống này rồi.

  • - lái tián 一下 yīxià 几个 jǐgè kōng ba

    - Hãy điền vào những chỗ trống đó.

填空 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 填空 tiánkòng 作业 zuòyè hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.

  • - 填空题 tiánkòngtí de 答案 dáàn dōu zài 书里 shūlǐ

    - Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填空

  • - de 号码 hàomǎ shì 空号 kōnghào

    - Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.

  • - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

  • - 填补空缺 tiánbǔkòngquē

    - thêm vào chỗ khuyết.

  • - 虽然 suīrán shì 必要 bìyào de 但是 dànshì 垃圾 lājī 填埋场 tiánmáichǎng 占用 zhànyòng 宝贵 bǎoguì de 空间 kōngjiān

    - Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá

  • - 填塞 tiánsāi 心灵 xīnlíng shàng de 空虚 kōngxū

    - lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.

  • - 根据 gēnjù 短文 duǎnwén 填空 tiánkòng

    - Dựa theo đoạn văn điền vào chỗ trống.

  • - qǐng 完成 wánchéng 填空 tiánkòng 部分 bùfèn

    - Vui lòng hoàn thành phần điền từ.

  • - 正在 zhèngzài 填空 tiánkòng

    - Anh ấy đang điền vào chỗ trống.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 填空 tiánkòng

    - Xin hãy điền vào chỗ trống ở đây.

  • - 填空题 tiánkòngtí hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền vào chỗ trống rất đơn giản.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 填空 tiánkòng 练习 liànxí

    - Đây là một bài tập điền vào chỗ trống.

  • - wàng le tián zhè 两个 liǎnggè kōng

    - Tôi quên không điền hai chỗ trống này rồi.

  • - zuò le 一个 yígè 填空题 tiánkòngtí

    - Tôi đã làm một bài điền vào chỗ trống.

  • - lái tián 一下 yīxià 几个 jǐgè kōng ba

    - Hãy điền vào những chỗ trống đó.

  • - qǐng zuò 这个 zhègè 句子 jùzi de 填空 tiánkòng

    - Điền vào chỗ trống của câu này.

  • - zài 空格 kōnggé 填上 tiánshàng 合适 héshì de

    - Điền từ thích hợp vào ô trống

  • - 填空题 tiánkòngtí de 答案 dáàn dōu zài 书里 shūlǐ

    - Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.

  • - 今天 jīntiān de 填空 tiánkòng 作业 zuòyè hěn 简单 jiǎndān

    - Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 填空

Hình ảnh minh họa cho từ 填空

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao