Đọc nhanh: 填料 (điền liệu). Ý nghĩa là: nguyên liệu bổ sung; vật liệu pha trộn.
Ý nghĩa của 填料 khi là Danh từ
✪ nguyên liệu bổ sung; vật liệu pha trộn
搀在混凝土、橡胶、塑料等中间起填充作用的材料,通常粒状、粉末状或纤维状,如黄土、锯末、滑石、石棉、炭黑等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填料
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 我 想 搜集 更 多 资料
- Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 填料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
料›