充填 chōngtián

Từ hán việt: 【sung điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "充填" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sung điền). Ý nghĩa là: đổ đầy; lấp đầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 充填 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 充填 khi là Động từ

đổ đầy; lấp đầy

填补;填满

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充填

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • - de 小说 xiǎoshuō 充满 chōngmǎn le 艳情 yànqíng

    - Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • - 年轻 niánqīng de 夫妻 fūqī 充满 chōngmǎn 朝气 zhāoqì

    - Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 重重的 chóngchóngde 困难 kùnnán

    - Đời sống đầy rẫy những khó khăn.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 充满 chōngmǎn le 宁静 níngjìng

    - Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.

  • - 插头 chātóu huài le 无法 wúfǎ 充电 chōngdiàn

    - Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.

  • - 充分发扬 chōngfènfāyáng le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.

  • - 被子 bèizi 填充 tiánchōng

    - Chăn được nhồi lông vũ.

  • - 悲愤填膺 bēifèntiányīng ( 悲愤 bēifèn 充满 chōngmǎn 胸中 xiōngzhōng )

    - giận cành hông

  • - 填充题 tiánchōngtí

    - đề điền vào chỗ trống.

  • - 填充 tiánchōng 作用 zuòyòng

    - tác dụng bổ sung

  • - 这个 zhègè 枕头 zhěntou 填充 tiánchōng le 膨松 péngsōng mián

    - Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.

  • - yòng 棉花 miánhua 填充 tiánchōng le 自制 zìzhì de 枕头 zhěntou

    - Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.

  • - 可以 kěyǐ 在线 zàixiàn 充值 chōngzhí ma

    - Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 充填

Hình ảnh minh họa cho từ 充填

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充填 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao