Đọc nhanh: 填报 (điền báo). Ý nghĩa là: kê khai; khai báo; viết báo cáo. Ví dụ : - 每周填报工程进度。 mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.
Ý nghĩa của 填报 khi là Động từ
✪ kê khai; khai báo; viết báo cáo
填表上报
- 每周 填报 工程进度
- mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填报
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 你 要 填写表格 才能 报名
- Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 每周 填报 工程进度
- mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 填报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
报›