Đọc nhanh: 论功行赏 (luận công hành thưởng). Ý nghĩa là: luận công ban thưởng.
Ý nghĩa của 论功行赏 khi là Thành ngữ
✪ luận công ban thưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论功行赏
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 进行 论文答辩
- tiến hành bảo vệ luận văn.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 行旅 们 讨论 着 旅行 计划
- Các hành khách đang thảo luận kế hoạch du lịch.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 等 讨论 后 再行 定夺
- Đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.
- 净水 行动 不 成功 的话
- Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
- 大家 在 议论 他 的 行为
- Mọi người đang bàn luận về hành vi của anh ta.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 我们 需要 继续 进行 讨论
- Chúng ta cần tiếp tục tiến hành thảo luận.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 论功行赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论功行赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
行›
论›
赏›