Đọc nhanh: 乐观其成 (lạc quan kì thành). Ý nghĩa là: nhìn thuận lợi trên cái gì đó, sẽ rất vui khi thấy nó xảy ra.
Ý nghĩa của 乐观其成 khi là Thành ngữ
✪ nhìn thuận lợi trên cái gì đó
to look favorably on sth
✪ sẽ rất vui khi thấy nó xảy ra
would be glad to see it happen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐观其成
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 我们 要 保持 乐观 的 态度
- Chúng ta phải giữ thái độ lạc quan.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- Happy 被 翻译成 快乐
- Happy được dịch là vui vẻ.
- 冀其 成功
- hy vọng sẽ thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐观其成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐观其成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
其›
成›
观›