Đọc nhanh: 贪天之功 (tham thiên chi công). Ý nghĩa là: tranh công người khác; cướp công người khác; cướp công.
Ý nghĩa của 贪天之功 khi là Thành ngữ
✪ tranh công người khác; cướp công người khác; cướp công
原指窃据上天的功绩,后泛指把不属于自己的功劳归于自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪天之功
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 占去 了 一天 的 三分 之
- Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 成功 之后 , 更要 谦虚 一些
- Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪天之功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪天之功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
功›
天›
贪›