Đọc nhanh: 乐见其成 (lạc kiến kì thành). Ý nghĩa là: nhìn thuận lợi trên cái gì đó, sẽ rất vui khi thấy nó xảy ra.
Ý nghĩa của 乐见其成 khi là Thành ngữ
✪ nhìn thuận lợi trên cái gì đó
to look favorably on sth
✪ sẽ rất vui khi thấy nó xảy ra
would be glad see it happen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐见其成
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 化除 成见
- gạt bỏ thành kiến
- 消除 成见
- dẹp bỏ định kiến.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 他 的 见闻 让 他 成为 专家
- Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- Happy 被 翻译成 快乐
- Happy được dịch là vui vẻ.
- 狃于成见
- giữ thành kiến.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 冀其 成功
- hy vọng sẽ thành công.
- 这次 会议 极其 成功
- Cuộc họp này vô cùng thành công.
- 她 乐于 分享 她 的 成功
- Cô ấy vui vẻ chia sẻ thành công của mình.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐见其成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐见其成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
其›
成›
见›