yòu

Từ hán việt: 【hữu.hựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu.hựu). Ý nghĩa là: vườn nuôi thú; vườn thú; vườn nuôi động vật, câu nệ; hạn chế; ràng buộc. Ví dụ : - 。 Trong khu vườn đó có thỏ con.. - 鹿。 Vườn hươu có không khí trong lành.. - 。 Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vườn nuôi thú; vườn thú; vườn nuôi động vật

养动物的园子

Ví dụ:
  • - 那片 nàpiàn yòu yǒu 小兔子 xiǎotùzi

    - Trong khu vườn đó có thỏ con.

  • - 鹿囿 lùyòu yǒu 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Vườn hươu có không khí trong lành.

Ý nghĩa của khi là Động từ

câu nệ; hạn chế; ràng buộc

局限;拘泥

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 囿于 yòuyú 眼前利益 yǎnqiánlìyì

    - Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

  • - 我们 wǒmen 囿于成见 yòuyúchéngjiàn

    - Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鹿囿 lùyòu yǒu 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Vườn hươu có không khí trong lành.

  • - 囿于 yòuyú 旧章 jiùzhāng

    - Bị hạn chế bởi các quy tắc cũ.

  • - 你别 nǐbié 囿于 yòuyú 眼前利益 yǎnqiánlìyì

    - Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.

  • - 我们 wǒmen 囿于成见 yòuyúchéngjiàn

    - Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.

  • - 研究 yánjiū 学问 xuéwèn 不能 bùnéng 囿于 yòuyú chéng shuō

    - nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.

  • - 皇家 huángjiā yǒu 苑囿 yuànyòu

    - Hoàng gia có vườn.

  • - 古老 gǔlǎo de 苑囿 yuànyòu

    - Một khu vườn cổ xưa.

  • - 那片 nàpiàn yòu yǒu 小兔子 xiǎotùzi

    - Trong khu vườn đó có thỏ con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囿

Hình ảnh minh họa cho từ 囿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+6 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu , Hựu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WKB (田大月)
    • Bảng mã:U+56FF
    • Tần suất sử dụng:Thấp