Hán tự: 囿
Đọc nhanh: 囿 (hữu.hựu). Ý nghĩa là: vườn nuôi thú; vườn thú; vườn nuôi động vật, câu nệ; hạn chế; ràng buộc. Ví dụ : - 那片囿里有小兔子。 Trong khu vườn đó có thỏ con.. - 鹿囿有清新空气。 Vườn hươu có không khí trong lành.. - 你别囿于眼前利益。 Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
Ý nghĩa của 囿 khi là Danh từ
✪ vườn nuôi thú; vườn thú; vườn nuôi động vật
养动物的园子
- 那片 囿 里 有 小兔子
- Trong khu vườn đó có thỏ con.
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
Ý nghĩa của 囿 khi là Động từ
✪ câu nệ; hạn chế; ràng buộc
局限;拘泥
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 我们 不 囿于成见
- Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囿
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
- 局 囿于 旧章
- Bị hạn chế bởi các quy tắc cũ.
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 我们 不 囿于成见
- Chúng ta không bị ràng buộc bởi thành kiến.
- 研究 学问 , 不能 囿于 成 说
- nghiên cứu học vấn không thể nhốt mình trong những lý thuyết sẵn có.
- 皇家 有 苑囿
- Hoàng gia có vườn.
- 古老 的 苑囿
- Một khu vườn cổ xưa.
- 那片 囿 里 有 小兔子
- Trong khu vườn đó có thỏ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 囿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囿›