Hán tự: 宥
Đọc nhanh: 宥 (hựu). Ý nghĩa là: khoan dung; tha thứ. Ví dụ : - 他求你能宥他。 Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.. - 这次就宥你一回。 Lần này tha cho anh một phen.. - 请宥我的过错。 Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.
Ý nghĩa của 宥 khi là Động từ
✪ khoan dung; tha thứ
宽恕;原谅
- 他求 你 能 宥 他
- Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.
- 这次 就 宥 你 一回
- Lần này tha cho anh một phen.
- 请 宥 我 的 过错
- Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宥
- 敬希 原宥
- kính mong thứ lỗi cho.
- 请 宥 我 的 过错
- Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.
- 他求 你 能 宥 他
- Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.
- 这次 就 宥 你 一回
- Lần này tha cho anh một phen.
Hình ảnh minh họa cho từ 宥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宥›