yòu

Từ hán việt: 【hựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hựu). Ý nghĩa là: khoan dung; tha thứ. Ví dụ : - 。 Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.. - 。 Lần này tha cho anh một phen.. - 。 Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khoan dung; tha thứ

宽恕;原谅

Ví dụ:
  • - 他求 tāqiú néng yòu

    - Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.

  • - 这次 zhècì jiù yòu 一回 yīhuí

    - Lần này tha cho anh một phen.

  • - qǐng yòu de 过错 guòcuò

    - Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敬希 jìngxī 原宥 yuányòu

    - kính mong thứ lỗi cho.

  • - qǐng yòu de 过错 guòcuò

    - Xin hãy tha thứ lỗi của tôi.

  • - 他求 tāqiú néng yòu

    - Anh ấy cầu xin bạn tha thứ cho anh ấy.

  • - 这次 zhècì jiù yòu 一回 yīhuí

    - Lần này tha cho anh một phen.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宥

Hình ảnh minh họa cho từ 宥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hựu
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKB (十大月)
    • Bảng mã:U+5BA5
    • Tần suất sử dụng:Thấp