Hán tự: 祐
Đọc nhanh: 祐 (hựu). Ý nghĩa là: phù hộ; giúp đỡ; phù trợ (thần linh). Ví dụ : - 他渴望神祐。 Anh ta khao khát thần linh phù hộ.. - 有了祐,一切顺利。 Có thần linh phù hộ thì mọi chuyện đều thuận lợi.. - 她一直在等待祐。 Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
Ý nghĩa của 祐 khi là Động từ
✪ phù hộ; giúp đỡ; phù trợ (thần linh)
天、神等的佑助
- 他 渴望 神 祐
- Anh ta khao khát thần linh phù hộ.
- 有 了 祐 , 一切顺利
- Có thần linh phù hộ thì mọi chuyện đều thuận lợi.
- 她 一直 在 等待 祐
- Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祐
- 她 一直 在 等待 祐
- Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
- 他 渴望 神 祐
- Anh ta khao khát thần linh phù hộ.
- 有 了 祐 , 一切顺利
- Có thần linh phù hộ thì mọi chuyện đều thuận lợi.
Hình ảnh minh họa cho từ 祐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm