yòu

Từ hán việt: 【hựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hựu). Ý nghĩa là: phù hộ; giúp đỡ; phù trợ (thần linh). Ví dụ : - 。 Anh ta khao khát thần linh phù hộ.. - 。 Có thần linh phù hộ thì mọi chuyện đều thuận lợi.. - 。 Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phù hộ; giúp đỡ; phù trợ (thần linh)

天、神等的佑助

Ví dụ:
  • - 渴望 kěwàng shén yòu

    - Anh ta khao khát thần linh phù hộ.

  • - yǒu le yòu 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Có thần linh phù hộ thì mọi chuyện đều thuận lợi.

  • - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài yòu

    - Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài yòu

    - Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.

  • - 渴望 kěwàng shén yòu

    - Anh ta khao khát thần linh phù hộ.

  • - yǒu le yòu 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Có thần linh phù hộ thì mọi chuyện đều thuận lợi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祐

Hình ảnh minh họa cho từ 祐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ