Đọc nhanh: 图案复位 (đồ án phục vị). Ý nghĩa là: Quay lại biểu tượng trước.
Ý nghĩa của 图案复位 khi là Động từ
✪ Quay lại biểu tượng trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图案复位
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 这位 患者 康复 了
- Người bệnh này khỏi bệnh rồi.
- 这堂 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 我 绣 不出 图案
- Tôi không thể thêu hoa văn.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 你 会 抠 图案 吗 ?
- Bạn có biết chạm khắc hoa văn không?
- 这个 案子 很 复杂
- Vụ án này rất phức tạp.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 这个 图案 的 地 是 红色 的
- Nền của hoa văn này là màu đỏ.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 那纸 叶画 满 图案
- Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.
- 他 纹身 了 五虎将 的 图案
- Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.
- 这 幅 图案 十分复杂
- Họa tiết này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图案复位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图案复位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
图›
复›
案›