Đọc nhanh: 通行无阻 (thông hành vô trở). Ý nghĩa là: để đi qua không bị cản trở, lối đi không bị cản trở.
Ý nghĩa của 通行无阻 khi là Thành ngữ
✪ để đi qua không bị cản trở
to go through unhindered
✪ lối đi không bị cản trở
unobstructed passage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通行无阻
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通行无阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通行无阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
行›
通›
阻›