Hán tự: 困
Đọc nhanh: 困 (khốn). Ý nghĩa là: mệt; mệt mỏi, khó khăn; khốn khổ, buồn ngủ. Ví dụ : - 我现在困累极了。 Bây giờ tôi mệt mỏi quá rồi.. - 他看起来很困累。 Anh ấy trông có vẻ rất mệt mỏi.. - 理解那本书很困难。 Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
Ý nghĩa của 困 khi là Tính từ
✪ mệt; mệt mỏi
疲乏
- 我 现在 困累 极了
- Bây giờ tôi mệt mỏi quá rồi.
- 他 看起来 很 困累
- Anh ấy trông có vẻ rất mệt mỏi.
✪ khó khăn; khốn khổ
艰难窘迫;穷苦
- 理解 那本书 很 困难
- Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
- 他 的 生活 如今 很 困苦
- Cuộc sống của anh ấy bây giờ rất khốn khổ.
✪ buồn ngủ
想睡觉
- 我 很困 , 想 睡觉
- Tôi rất buồn ngủ, muốn đi ngủ.
- 她 看起来 很困
- Cô ấy trông rất buồn ngủ.
Ý nghĩa của 困 khi là Động từ
✪ mắc kẹt; kẹt
陷入艰难痛苦的境地难以摆脱
- 她 在 数学题 上 困住 了
- Cô ấy bị mắc kẹt trong bài toán.
- 他困 在 家里 不能 出去
- Anh ấy bị mắc kẹt ở nhà không thể ra ngoài.
- 他 在 沙漠 中 被困 了
- Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bao vây; vây hãm; vây
控制在一定范围里;围困
- 他们 困住 了 对手
- Họ đã bao vây đối thủ.
- 狗 把 猫 困 在 角落里
- Con chó đã vây quanh con mèo ở góc phòng.
✪ buồn ngủ
想睡觉
- 我 困得 睁不开 眼
- Tôi buồn ngủ đến mức không thể mở mắt.
- 我 开始 觉得 困
- Tôi bắt đầu cảm thấy buồn ngủ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困
✪ 太/ 很/ 不 + 困
Buồn ngủ; mệt
- 我 今天 晚上 不困
- Tối nay tôi không buồn ngủ.
- 我 今天 太困 了
- Hôm nay tôi quá mệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 她 看起来 有些 困顿
- Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›