tuán

Từ hán việt: 【đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoàn). Ý nghĩa là: cục; viên (có hình dạng tròn như một quả bóng), đoàn; đoàn người; nhóm, Đoàn Thanh niên; Đoàn Thanh niên Cộng sản. Ví dụ : - 。 Viên nhỏ đó thật dễ thương.. - 。 Nhào bột thành một cục.. - 。 Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cục; viên (có hình dạng tròn như một quả bóng)

颗粒(圆形,像球一样)

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè xiǎo 团儿 tuánér zhēn 可爱 kěài

    - Viên nhỏ đó thật dễ thương.

  • - 把面 bǎmiàn 揉成 róuchéng 一个团 yígètuán ér

    - Nhào bột thành một cục.

đoàn; đoàn người; nhóm

工作或活动的集体

Ví dụ:
  • - shì 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán 之一 zhīyī

    - Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.

  • - 这个 zhègè 剧团 jùtuán hěn 有名 yǒumíng

    - Đoàn kịch này rất nổi tiếng.

Đoàn Thanh niên; Đoàn Thanh niên Cộng sản

青年组;共青团

Ví dụ:
  • - 共青团 gòngqīngtuán shì 青年 qīngnián de 先进 xiānjìn 组织 zǔzhī

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản là tổ chức tiên tiến của thanh niên.

  • - 越南 yuènán 共产主义青年团 gòngchǎnzhǔyìqīngniántuán

    - Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.

trung đoàn; đoàn

Ví dụ:
  • - shì 团里 tuánlǐ de 一员 yīyuán

    - Tôi là một thành viên trong đoàn.

  • - 这个 zhègè 军团 jūntuán 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Quân đoàn này rất mạnh.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đoàn kết

团结

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 终于 zhōngyú 团结 tuánjié le

    - Mọi người cuối cùng cũng đã đoàn kết.

  • - 经过努力 jīngguònǔlì 我们 wǒmen 团结 tuánjié le

    - Sau khi nỗ lực, chúng ta đã đoàn kết.

cuộn; vo; nặn

把东西变成球形

Ví dụ:
  • - 纸团成 zhǐtuánchéng le 一个 yígè 团子 tuánzi

    - Cô ấy vo giấy thành một cục.

  • - 正在 zhèngzài tuán 药丸 yàowán

    - Tôi đang vo viên thuốc.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

nắm; cục

量词,用于成团的东西

Ví dụ:
  • - 毛线 máoxiàn 团成 tuánchéng le 一团 yītuán

    - Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.

  • - 地上 dìshàng yǒu 三团 sāntuán 废纸 fèizhǐ

    - Trên mặt đất có ba cục giấy vụn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tròn; dạng hình tròn

圆形的;圆形的形状

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 这个 zhègè 线团 xiàntuán 打得 dǎdé 很团 hěntuán

    - Cuộn dây này cuộn rất tròn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

团 + Tân ngữ (煤球/纸团儿)

Nặn than; vo giấy

Ví dụ:
  • - 他团 tātuán le 一些 yīxiē 煤球 méiqiú

    - Anh ấy nặn được một vài cục than.

  • - 妈妈 māma tuán le 许多 xǔduō 饭团子 fàntuánzi

    - Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - 地方 dìfāng 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn địa phương

  • - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • - 团团转 tuántuánzhuàn

    - xoay quanh

  • - 团团围住 tuántuánwéizhù

    - vây vòng trong vòng ngoài

  • - tuán 饭团子 fàntuánzi

    - vê nắm cơm

  • - máng 团团转 tuántuánzhuàn

    - bận rộn suốt; bận túi bụi.

  • - 团团 tuántuán de 小脸儿 xiǎoliǎnér

    - gương mặt tròn trịa

  • - 团脐 tuánqí

    - yếm cua (cua cái).

  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 这个 zhègè 线团 xiàntuán 打得 dǎdé 很团 hěntuán

    - Cuộn dây này cuộn rất tròn.

  • - 我们 wǒmen de 团队 tuánduì hěn 团结 tuánjié

    - Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 智囊团 zhìnángtuán

    - bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn

  • - 毛线 máoxiàn 团成 tuánchéng le 一团 yītuán

    - Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.

  • - 我们 wǒmen yào 团结 tuánjié 斗争 dòuzhēng

    - Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 团

Hình ảnh minh họa cho từ 团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao