Hán tự: 团
Đọc nhanh: 团 (đoàn). Ý nghĩa là: cục; viên (có hình dạng tròn như một quả bóng), đoàn; đoàn người; nhóm, Đoàn Thanh niên; Đoàn Thanh niên Cộng sản. Ví dụ : - 那个小团儿真可爱。 Viên nhỏ đó thật dễ thương.. - 把面揉成一个团儿。 Nhào bột thành một cục.. - 他是主席团成员之一。 Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
Ý nghĩa của 团 khi là Danh từ
✪ cục; viên (có hình dạng tròn như một quả bóng)
颗粒(圆形,像球一样)
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
✪ đoàn; đoàn người; nhóm
工作或活动的集体
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 这个 剧团 很 有名
- Đoàn kịch này rất nổi tiếng.
✪ Đoàn Thanh niên; Đoàn Thanh niên Cộng sản
青年组;共青团
- 共青团 是 青年 的 先进 组织
- Đoàn Thanh niên Cộng sản là tổ chức tiên tiến của thanh niên.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
✪ trung đoàn; đoàn
团
- 我 是 团里 的 一员
- Tôi là một thành viên trong đoàn.
- 这个 军团 非常 强大
- Quân đoàn này rất mạnh.
Ý nghĩa của 团 khi là Động từ
✪ đoàn kết
团结
- 大家 终于 团结 了
- Mọi người cuối cùng cũng đã đoàn kết.
- 经过努力 , 我们 团结 了
- Sau khi nỗ lực, chúng ta đã đoàn kết.
✪ cuộn; vo; nặn
把东西变成球形
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 我 正在 团 药丸
- Tôi đang vo viên thuốc.
Ý nghĩa của 团 khi là Lượng từ
✪ nắm; cục
量词,用于成团的东西
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 地上 有 三团 废纸
- Trên mặt đất có ba cục giấy vụn.
Ý nghĩa của 团 khi là Tính từ
✪ tròn; dạng hình tròn
圆形的;圆形的形状
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 团
✪ 团 + Tân ngữ (煤球/纸团儿)
Nặn than; vo giấy
- 他团 了 一些 煤球
- Anh ấy nặn được một vài cục than.
- 妈妈 团 了 许多 饭团子
- Mẹ nặn được rất nhiều cục cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 团脐
- yếm cua (cua cái).
- 这个 毛线 团 很团
- Cuộn len này rất tròn.
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›