团丁 là gì?: 团丁 (đoàn đinh). Ý nghĩa là: dân phòng.
Ý nghĩa của 团丁 khi là Danh từ
✪ dân phòng
旧时团防机构役使的壮丁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团丁
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 打补丁
- vá
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 团 饭团子
- vê nắm cơm
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团丁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团丁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
团›