嘿嘿 hēihēi

Từ hán việt: 【mặc mặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘿嘿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mặc mặc). Ý nghĩa là: hì hì; khà khà; hê hê; hehe (cười). Ví dụ : - ? Hì hì, đoán xem chúng tôi tìm thấy gì?. - 100。 Hehe, tôi vừa nhặt được 100 nhân dân tệ.. - 。 Hì hì, chúng ta lại thắng rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘿嘿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘿嘿 khi là Từ tượng thanh

hì hì; khà khà; hê hê; hehe (cười)

形容笑声

Ví dụ:
  • - 嘿嘿 hēihēi nín cāi 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 什么 shénme

    - Hì hì, đoán xem chúng tôi tìm thấy gì?

  • - 嘿嘿 hēihēi 我刚 wǒgāng jiǎn dào 100 yuán

    - Hehe, tôi vừa nhặt được 100 nhân dân tệ.

  • - 嘿嘿 hēihēi 我们 wǒmen yòu yíng le

    - Hì hì, chúng ta lại thắng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘿嘿

嘿嘿 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 嘿嘿 hēihēi shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Cô ấy cười hì hì và nói vài câu.

  • - 孩子 háizi men 嘿嘿 hēihēi 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ cười đùa với nhau cười khà khà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘿嘿

  • - hēi 老张 lǎozhāng kuài zǒu ba

    - Này anh Trương, đi mau lên!

  • - hēi zhè 家伙 jiāhuo 别跑 biépǎo 那么 nàme kuài

    - Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

  • - 嘿然 hēirán 坐在 zuòzài 一旁 yīpáng

    - Tôi lặng lẽ ngồi một bên.

  • - hēi 成功 chénggōng le

    - Tuyệt, tôi thành công rồi.

  • - 嘿然 hēirán 承受 chéngshòu

    - Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.

  • - hēi 咱们 zánmen 生产 shēngchǎn de 机器 jīqì 可真 kězhēn 不错呀 bùcuòya

    - Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!

  • - 嘿然 hēirán 不动 bùdòng

    - Anh ta im lặng không động đậy.

  • - 一直 yìzhí 嘿然 hēirán 不语 bùyǔ

    - Anh ấy luôn im lặng không nói.

  • - hēi 这是 zhèshì 什么 shénme huà

    - Ủa, nói cái gì vậy?

  • - 嘿嘿 hēihēi nín cāi 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 什么 shénme

    - Hì hì, đoán xem chúng tôi tìm thấy gì?

  • - 嘿嘿 hēihēi xiào 真傻 zhēnshǎ

    - Hè hè, cô ấy cười thật ngốc.

  • - 嘿然 hēirán zǒu le

    - Anh ấy im lặng rời đi rồi.

  • - hēi tài 意外 yìwài le

    - Ôi, quá bất ngờ rồi!

  • - hēi shuō de 听见 tīngjiàn 没有 méiyǒu

    - Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?

  • - 嘿嘿 hēihēi shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Cô ấy cười hì hì và nói vài câu.

  • - 孩子 háizi men 嘿嘿 hēihēi 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ cười đùa với nhau cười khà khà.

  • - 嘿嘿 hēihēi 我刚 wǒgāng jiǎn dào 100 yuán

    - Hehe, tôi vừa nhặt được 100 nhân dân tệ.

  • - hēi 我们 wǒmen zuò 非常 fēicháng hǎo

    - Tuyệt, chúng ta làm rất tốt.

  • - 嘿嘿 hēihēi 明天 míngtiān 公园 gōngyuán

    - Hề hề, mai tôi đi công viên.

  • - 嘿嘿 hēihēi 我们 wǒmen yòu yíng le

    - Hì hì, chúng ta lại thắng rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘿嘿

Hình ảnh minh họa cho từ 嘿嘿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘿嘿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Hēi , Mò
    • Âm hán việt: Hắc , Mặc
    • Nét bút:丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWGF (口田土火)
    • Bảng mã:U+563F
    • Tần suất sử dụng:Cao