Hán tự: 嘿
Đọc nhanh: 嘿 (mặc.hắc). Ý nghĩa là: này; ấy; nè, ôi; ủa; ô hay; ơ hay, tuyệt; hay. Ví dụ : - 嘿,老张,快走吧! Này anh Trương, đi mau lên!. - 嘿,我说的你听见没有? Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?. - 嘿,这是什么话? Ủa, nói cái gì vậy?
Ý nghĩa của 嘿 khi là Thán từ
✪ này; ấy; nè
表示招呼或提起注意
- 嘿 , 老张 , 快 走 吧
- Này anh Trương, đi mau lên!
- 嘿 , 我 说 的 你 听见 没有
- Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?
✪ ôi; ủa; ô hay; ơ hay
表示惊异
- 嘿 , 这是 什么 话
- Ủa, nói cái gì vậy?
- 嘿 , 太 意外 了
- Ôi, quá bất ngờ rồi!
✪ tuyệt; hay
表示得意
- 嘿 , 我们 做 得 非常 好
- Tuyệt, chúng ta làm rất tốt.
- 嘿 , 我 成功 了
- Tuyệt, tôi thành công rồi.
Ý nghĩa của 嘿 khi là Từ tượng thanh
✪ hè hè; hề hề
形容笑的声音,常写作“嘿嘿”
- 嘿嘿 , 明天 我 去 公园
- Hề hề, mai tôi đi công viên.
- 嘿嘿 , 她 笑 得 真傻
- Hè hè, cô ấy cười thật ngốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘿
- 嘿 , 老张 , 快 走 吧
- Này anh Trương, đi mau lên!
- 嘿 , 你 这 家伙 , 别跑 那么 快 !
- Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!
- 我 嘿然 坐在 一旁
- Tôi lặng lẽ ngồi một bên.
- 嘿 , 我 成功 了
- Tuyệt, tôi thành công rồi.
- 他 嘿然 承受
- Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
- 他 嘿然 不动
- Anh ta im lặng không động đậy.
- 他 一直 嘿然 不语
- Anh ấy luôn im lặng không nói.
- 嘿 , 这是 什么 话
- Ủa, nói cái gì vậy?
- 嘿嘿 , 您 猜 我们 发现 了 什么 ?
- Hì hì, đoán xem chúng tôi tìm thấy gì?
- 嘿嘿 , 她 笑 得 真傻
- Hè hè, cô ấy cười thật ngốc.
- 他 嘿然 走 了
- Anh ấy im lặng rời đi rồi.
- 嘿 , 太 意外 了
- Ôi, quá bất ngờ rồi!
- 嘿 , 我 说 的 你 听见 没有
- Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?
- 她 嘿嘿 地 说 了 几句话
- Cô ấy cười hì hì và nói vài câu.
- 孩子 们 嘿嘿 地 玩耍
- Bọn trẻ cười đùa với nhau cười khà khà.
- 嘿嘿 , 我刚 捡 到 100 元
- Hehe, tôi vừa nhặt được 100 nhân dân tệ.
- 嘿 , 我们 做 得 非常 好
- Tuyệt, chúng ta làm rất tốt.
- 嘿嘿 , 明天 我 去 公园
- Hề hề, mai tôi đi công viên.
- 嘿嘿 , 我们 又 赢 了
- Hì hì, chúng ta lại thắng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘿›