hēi

Từ hán việt: 【mặc.hắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mặc.hắc). Ý nghĩa là: này; ấy; nè, ôi; ủa; ô hay; ơ hay, tuyệt; hay. Ví dụ : - ! Này anh Trương, đi mau lên!. - ? Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?. - ? Ủa, nói cái gì vậy?

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

này; ấy; nè

表示招呼或提起注意

Ví dụ:
  • - hēi 老张 lǎozhāng kuài zǒu ba

    - Này anh Trương, đi mau lên!

  • - hēi shuō de 听见 tīngjiàn 没有 méiyǒu

    - Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?

ôi; ủa; ô hay; ơ hay

表示惊异

Ví dụ:
  • - hēi 这是 zhèshì 什么 shénme huà

    - Ủa, nói cái gì vậy?

  • - hēi tài 意外 yìwài le

    - Ôi, quá bất ngờ rồi!

tuyệt; hay

表示得意

Ví dụ:
  • - hēi 我们 wǒmen zuò 非常 fēicháng hǎo

    - Tuyệt, chúng ta làm rất tốt.

  • - hēi 成功 chénggōng le

    - Tuyệt, tôi thành công rồi.

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

hè hè; hề hề

形容笑的声音,常写作“嘿嘿”

Ví dụ:
  • - 嘿嘿 hēihēi 明天 míngtiān 公园 gōngyuán

    - Hề hề, mai tôi đi công viên.

  • - 嘿嘿 hēihēi xiào 真傻 zhēnshǎ

    - Hè hè, cô ấy cười thật ngốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hēi 老张 lǎozhāng kuài zǒu ba

    - Này anh Trương, đi mau lên!

  • - hēi zhè 家伙 jiāhuo 别跑 biépǎo 那么 nàme kuài

    - Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

  • - 嘿然 hēirán 坐在 zuòzài 一旁 yīpáng

    - Tôi lặng lẽ ngồi một bên.

  • - hēi 成功 chénggōng le

    - Tuyệt, tôi thành công rồi.

  • - 嘿然 hēirán 承受 chéngshòu

    - Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.

  • - hēi 咱们 zánmen 生产 shēngchǎn de 机器 jīqì 可真 kězhēn 不错呀 bùcuòya

    - Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!

  • - 嘿然 hēirán 不动 bùdòng

    - Anh ta im lặng không động đậy.

  • - 一直 yìzhí 嘿然 hēirán 不语 bùyǔ

    - Anh ấy luôn im lặng không nói.

  • - hēi 这是 zhèshì 什么 shénme huà

    - Ủa, nói cái gì vậy?

  • - 嘿嘿 hēihēi nín cāi 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 什么 shénme

    - Hì hì, đoán xem chúng tôi tìm thấy gì?

  • - 嘿嘿 hēihēi xiào 真傻 zhēnshǎ

    - Hè hè, cô ấy cười thật ngốc.

  • - 嘿然 hēirán zǒu le

    - Anh ấy im lặng rời đi rồi.

  • - hēi tài 意外 yìwài le

    - Ôi, quá bất ngờ rồi!

  • - hēi shuō de 听见 tīngjiàn 没有 méiyǒu

    - Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?

  • - 嘿嘿 hēihēi shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Cô ấy cười hì hì và nói vài câu.

  • - 孩子 háizi men 嘿嘿 hēihēi 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ cười đùa với nhau cười khà khà.

  • - 嘿嘿 hēihēi 我刚 wǒgāng jiǎn dào 100 yuán

    - Hehe, tôi vừa nhặt được 100 nhân dân tệ.

  • - hēi 我们 wǒmen zuò 非常 fēicháng hǎo

    - Tuyệt, chúng ta làm rất tốt.

  • - 嘿嘿 hēihēi 明天 míngtiān 公园 gōngyuán

    - Hề hề, mai tôi đi công viên.

  • - 嘿嘿 hēihēi 我们 wǒmen yòu yíng le

    - Hì hì, chúng ta lại thắng rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘿

Hình ảnh minh họa cho từ 嘿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Hēi , Mò
    • Âm hán việt: Hắc , Mặc
    • Nét bút:丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWGF (口田土火)
    • Bảng mã:U+563F
    • Tần suất sử dụng:Cao