Đọc nhanh: 喜不自胜 (hỉ bất tự thắng). Ý nghĩa là: không thể kiềm chế niềm vui của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 喜不自胜 khi là Thành ngữ
✪ không thể kiềm chế niềm vui của một người (thành ngữ)
unable to contain one's joy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜不自胜
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 胜利 的 喜讯 使 人们 感奋 不己
- tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 她 的 自私 让 同事 们 不 喜欢 她
- Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜不自胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜不自胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
喜›
胜›
自›
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
buồn cười; bật cười; phì cười; không nhịn được cười
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
khóc những giọt nước mắt cay đắng
rất buồn; cực kì bi thương; buồn chịu không nổi
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất