Đọc nhanh: 大难临头 (đại nan lâm đầu). Ý nghĩa là: tai vạ đến nơi.
Ý nghĩa của 大难临头 khi là Thành ngữ
✪ tai vạ đến nơi
指大灾大难即将降临
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大难临头
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 这次 难 让 大家 很 难过
- Tai nạn lần này làm mọi người rất buồn.
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 大块头
- tướng tá to con.
- 大祸临头
- hoạ lớn ập lên đầu.
- 灾难 来 临时 , 大家 都 很 担心
- Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大难临头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大难临头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
大›
头›
难›
hai sự kiện hạnh phúc đồng thời trong gia đình
vui mừng quá đỗi; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết (vui mừng vì kết quả vượt quá mong đợi)
Vui Sướng Ngây Ngất, Vui Mừng Quá Đỗi, Mừng Khôn Kể Xiết
niềm vui từ trên trời rơi xuống (thành ngữ); vui mừng khôn xiết trước tin vui bất ngờmở khóa cho sự kiện vui vẻ