善事 shànshì

Từ hán việt: 【thiện sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "善事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện sự). Ý nghĩa là: việc thiện; điều thiện. Ví dụ : - Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 善事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 善事 khi là Danh từ

việc thiện; điều thiện

慈善的事

Ví dụ:
  • - 门罗 ménluó 只是 zhǐshì 无私 wúsī zài zuò 善事 shànshì

    - Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善事

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • - 善者 shànzhě cháng 行善 xíngshàn shì

    - Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.

  • - cháng 行善 xíngshàn shì

    - Cô ấy thường làm việc thiện.

  • - zuò 善事 shànshì hěn 重要 zhòngyào

    - Làm việc thiện rất quan trọng.

  • - gāi 多行 duōxíng 善事 shànshì

    - Bạn nên làm nhiều việc thiện.

  • - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • - 总是 zǒngshì 善忘 shànwàng cháng 误事 wùshì

    - Tôi luôn dễ quên nên thường mắc sai lầm.

  • - 慈善事业 císhànshìyè 需要 xūyào 大家 dàjiā 支持 zhīchí

    - Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.

  • - hěn 善于 shànyú 处理 chǔlǐ 人事关系 rénshìguānxì

    - Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.

  • - 门罗 ménluó 只是 zhǐshì 无私 wúsī zài zuò 善事 shànshì

    - Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.

  • - 善意 shànyì de 批评 pīpíng gēn 恶意 èyì de 攻击 gōngjī 完全 wánquán shì 两回事 liǎnghuíshì

    - phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.

  • - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

  • - de 同事 tóngshì dōu hěn 和善 héshàn

    - Đồng nghiệp của cô ấy đều rất thân thiện.

  • - zhè shì 一下子 yīxiàzǐ jiù 改善 gǎishàn le

    - Việc này được cải thiện rất nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 善事

Hình ảnh minh họa cho từ 善事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao