Đọc nhanh: 善事 (thiện sự). Ý nghĩa là: việc thiện; điều thiện. Ví dụ : - 门罗只是无私地在做善事 Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
Ý nghĩa của 善事 khi là Danh từ
✪ việc thiện; điều thiện
慈善的事
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 她 常 行善 事
- Cô ấy thường làm việc thiện.
- 做 善事 很 重要
- Làm việc thiện rất quan trọng.
- 你 该 多行 善事
- Bạn nên làm nhiều việc thiện.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 我 总是 善忘 常 误事
- Tôi luôn dễ quên nên thường mắc sai lầm.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 她 的 同事 都 很 和善
- Đồng nghiệp của cô ấy đều rất thân thiện.
- 这 事 一下子 就 改善 了
- Việc này được cải thiện rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
善›