Đọc nhanh: 功德 (công đức). Ý nghĩa là: công ơn; công lao và ân đức, công đức; việc thiện; công quả (tín đồ Đạo Phật làm việc thiện, tụng kinh niệm Phật). Ví dụ : - 歌颂人民英雄的功德。 ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.. - 做功德 làm công quả
Ý nghĩa của 功德 khi là Danh từ
✪ công ơn; công lao và ân đức
功劳和恩德
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
✪ công đức; việc thiện; công quả (tín đồ Đạo Phật làm việc thiện, tụng kinh niệm Phật)
指佛教徒行善、诵经念佛、为死者做佛事及道士打醮等
- 做 功德
- làm công quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功德
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 做 功德
- làm công quả
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功德
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
德›