Đọc nhanh: 善行 (thiện hành). Ý nghĩa là: thiện hạnh; tính tốt; hành động tốt.
Ý nghĩa của 善行 khi là Danh từ
✪ thiện hạnh; tính tốt; hành động tốt
良好的行为或慈善捐助救济的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善行
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 凡是 善行 , 全 值得称颂
- Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 她 常 行善 事
- Cô ấy thường làm việc thiện.
- 你 该 多行 善事
- Bạn nên làm nhiều việc thiện.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 雁 善于 长途飞行
- Chim nhạn giỏi bay đường dài.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 此人 行迹 诡秘 , 定 非 善类
- người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
- 他 的 行为 有所改善
- Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
行›