Đọc nhanh: 福善之事 (phúc thiện chi sự). Ý nghĩa là: phúc.
Ý nghĩa của 福善之事 khi là Từ điển
✪ phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福善之事
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 健康 是 幸福 之基
- Sức khỏe là nền tảng của hạnh phúc.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 军旅 之 事
- việc quân.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 别 做 这 等 痴愚 之 事
- Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.
- 她 丁上 棘手 之 事
- Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 别 做辱 人之事
- Đừng làm chuyện sỉ nhục người khác.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福善之事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福善之事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
事›
善›
福›