Đọc nhanh: 乌夜啼 (ô dạ đề). Ý nghĩa là: Tên từ khúc nhạc phủ Tây khúc ca 西曲歌. Tên khúc đàn; tức Ô dạ đề dẫn 烏夜啼引. Tên khúc giáo phường đời Đường. Tên bài hát..
Ý nghĩa của 乌夜啼 khi là Danh từ
✪ Tên từ khúc nhạc phủ Tây khúc ca 西曲歌. Tên khúc đàn; tức Ô dạ đề dẫn 烏夜啼引. Tên khúc giáo phường đời Đường. Tên bài hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌夜啼
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 打 夜工
- làm đêm
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 夜晚 的 星星 很 美
- Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 夜里 看 星星 很 美
- Ngắm sao vào ban đêm rất đẹp.
- 星星 在 夜空 中 闪烁
- Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 婴儿 整夜 在 啼
- Em bé khóc cả đêm.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乌夜啼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乌夜啼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乌›
啼›
夜›