cuì

Từ hán việt: 【thối.ngạt.tối.tát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thối.ngạt.tối.tát). Ý nghĩa là: nhổ; phun (nước bọt), xì; phỉ phui (thán từ, biểu thị trách móc, mắng chửi, phỉ nhổ), ứ ừ. Ví dụ : - 。 nhổ một bãi nước bọt.. - !()。 xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nhổ; phun (nước bọt)

用力从嘴里吐出来

Ví dụ:
  • - cuì le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo

    - nhổ một bãi nước bọt.

xì; phỉ phui (thán từ, biểu thị trách móc, mắng chửi, phỉ nhổ)

叹词,表示唾弃、斥责或辱骂

Ví dụ:
  • - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

ứ ừ

表示愤怒或鄙斥的感叹词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

  • - cuì le 一口 yīkǒu 唾沫 tuòmo

    - nhổ một bãi nước bọt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啐

Hình ảnh minh họa cho từ 啐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Ngạt , Thối , Tát , Tối
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYOJ (口卜人十)
    • Bảng mã:U+5550
    • Tần suất sử dụng:Thấp