- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Cuì
- Âm hán việt:
Ngạt
Thối
Tát
Tối
- Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口卒
- Thương hiệt:RYOJ (口卜人十)
- Bảng mã:U+5550
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 啐
Ý nghĩa của từ 啐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 啐 (Ngạt, Thối, Tát, Tối). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨). Ý nghĩa là: Nếm, Khạc, Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ), Ồn ào, huyên náo, nếm thử. Từ ghép với 啐 : “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm., “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” 市場裡, 人聲嘈啐., 啐了一口唾沫 Nhổ nước bọt, 啐!不要臉 Ối! Thật vô liêm sỉ!, “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khạc
- “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.
* Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ)
Hình từ
* Ồn ào, huyên náo
- “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” 市場裡, 人聲嘈啐.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nếm.
- Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ)
- 啐!不要臉 Ối! Thật vô liêm sỉ!
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khạc
- “thối nhất khẩu đàm” 啐一口痰 khạc ra một cục đờm.
* Phỉ nhổ (tỏ ra khinh bỉ hay phẫn nộ)
Hình từ
* Ồn ào, huyên náo
- “thị tràng lí, nhân thanh tào thối” 市場裡, 人聲嘈啐.
Từ điển Thiều Chửu
- Nếm.
- Một âm là tối. Cáu, gắt nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ (thán) Ối! (biểu thị sự khinh bỉ)
- 啐!不要臉 Ối! Thật vô liêm sỉ!