Đọc nhanh: 商人 (thương nhân). Ý nghĩa là: thương nhân; thương gia; nhà kinh doanh. Ví dụ : - 商人正在谈判合同。 Thương nhân đang đàm phán hợp đồng.. - 商人们在市场上交易。 Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.. - 他的父亲是一位老商人。 Cha của anh ấy là một thương nhân kỳ cựu.
Ý nghĩa của 商人 khi là Danh từ
✪ thương nhân; thương gia; nhà kinh doanh
以经销商品为职业的人
- 商人 正在 谈判 合同
- Thương nhân đang đàm phán hợp đồng.
- 商人 们 在 市场 上 交易
- Các thương nhân đang giao dịch ở chợ.
- 他 的 父亲 是 一位 老 商人
- Cha của anh ấy là một thương nhân kỳ cựu.
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商人
✪ 商人(+的)+ Danh từ
商人 làm định ngữ
- 商人 的 办公室 很 宽敞
- Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.
- 商人 的 交易 技巧 非常 高明
- Kỹ năng giao dịch của thương nhân rất xuất sắc.
✪ Động từ(是/做/当/成为)+ 商人
- 她 一直 想当 商人
- Cô ấy luôn muốn trở thành thương nhân.
- 他 是 一个 成功 的 商人
- Anh ấy là một thương nhân thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商人
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 澳 先生 是 一位 商人
- Ông Áo là một doanh nhân.
- 契是 商朝 名人
- Tiết là người nổi tiếng nhà Thương.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 商店 里 人 很多
- Có rất nhiều người trong cửa hàng.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 商店 前面 人 很多
- Phía trước của cửa hàng có rất nhiều người.
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 商店 里 充斥 着 人群
- Cửa hàng chật kín người.
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 商人 的 办公室 很 宽敞
- Văn phòng của thương nhân rất rộng rãi.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 她 嫁给 了 一个 富裕 的 商人
- Cô ấy kết hôn với một thương gia giàu có.
- 商人 谋利益
- Thương nhân mưu cầu lợi ích.
- 我 想 大多数 商人 都 是 奸诈 的
- Tôi nghĩ hầu hết các doanh nhân đều gian xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
商›