shòu

Từ hán việt: 【thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ). Ý nghĩa là: bán, thi hành; thực hiện (kế gian). Ví dụ : - 。 Anh ấy bán vé ở nhà ga.. - 。 Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.. - 。 Trên mạng cũng có thể bán sách.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bán

Ví dụ:
  • - zài 车站 chēzhàn 售票 shòupiào

    - Anh ấy bán vé ở nhà ga.

  • - zài 商店 shāngdiàn 售货 shòuhuò

    - Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.

  • - 网上 wǎngshàng 可以 kěyǐ 售书 shòushū

    - Trên mạng cũng có thể bán sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thi hành; thực hiện (kế gian)

施展 (奸计)

Ví dụ:
  • - 以售其奸 yǐshòuqíjiān

    - Thực hiện gian kế.

  • - 其计不售 qíjìbùshòu

    - Gian kế không thành.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

售 + 出/ 完/ 光/ 空

Bán ra; bán hết; bán sạch

Ví dụ:
  • - shū 已经 yǐjīng 售光 shòuguāng le

    - Sách đã được bán hết.

  • - 货物 huòwù 全部 quánbù 售出 shòuchū

    - Hàng hóa tất cả đều được bán ra.

售 + Tân ngữ ( 货/ 票/ 药 )

Bán hàng; bán vé; bán thuốc

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā diàn 专门 zhuānmén 售药 shòuyào

    - Cửa hàng này chuyên bán thuốc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

售 vs 卖

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "" thường được sử dụng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - 处理品 chǔlǐpǐn àn 定价 dìngjià 折半出售 zhébànchūshòu

    - hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.

  • - 发售 fāshòu 纪念邮票 jìniànyóupiào

    - bán tem kỷ niệm

  • - àn 原价 yuánjià 八折 bāzhé 出售 chūshòu

    - bán giảm giá 20 % theo giá gốc.

  • - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • - 公开 gōngkāi 发售 fāshòu

    - đem bán công khai

  • - 禁止 jìnzhǐ 烟酒 yānjiǔ 销售 xiāoshòu gěi 儿童 értóng

    - Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.

  • - 销售总额 xiāoshòuzǒngé

    - tổng số hàng bán ra

  • - 售货员 shòuhuòyuán zài 整理 zhěnglǐ 货物 huòwù

    - Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.

  • - 挂牌 guàpái 售货 shòuhuò

    - bảng tên của người bán hàng.

  • - 开架 kāijià 售货 shòuhuò

    - tự chọn hàng để mua.

  • - 流动 liúdòng 售货 shòuhuò chē

    - xe bán hàng lưu động.

  • - zài 车站 chēzhàn 售票 shòupiào

    - Anh ấy bán vé ở nhà ga.

  • - 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.

  • - zài 商店 shāngdiàn 售货 shòuhuò

    - Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.

  • - 建材 jiàncái 零售 língshòu 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu 方案 fāngàn

    - Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 售

Hình ảnh minh họa cho từ 售

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 售 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa