Đọc nhanh: 呼朋唤友 (hô bằng hoán hữu). Ý nghĩa là: Gọi bạn gọi bè.
Ý nghĩa của 呼朋唤友 khi là Thành ngữ
✪ Gọi bạn gọi bè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼朋唤友
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 朋友 没 打招呼 就 去 了
- Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.
- 她 唤 朋友 一起 玩耍
- Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼朋唤友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼朋唤友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
呼›
唤›
朋›