唐太宗李卫公问对 táng tàizōng lǐwèigōng wèn duì

Từ hán việt: 【đường thái tôn lí vệ công vấn đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唐太宗李卫公问对" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường thái tôn lí vệ công vấn đối). Ý nghĩa là: "Công tước Lý của Ngụy trả lời Hoàng đế Thái Tông nhà Đường", chuyên luận về quân sự của Li Jing và là một trong Bảy tác phẩm kinh điển về quân sự của Trung Quốc cổ đại | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唐太宗李卫公问对 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唐太宗李卫公问对 khi là Danh từ

"Công tước Lý của Ngụy trả lời Hoàng đế Thái Tông nhà Đường", chuyên luận về quân sự của Li Jing 李靖 và là một trong Bảy tác phẩm kinh điển về quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书

"Duke Li of Wei Answering Emperor Taizong of Tang", military treatise attributed to Li Jing 李靖 [Li3 Jing4] and one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐太宗李卫公问对

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - wèn 的话 dehuà 对答 duìdá 上来 shànglái

    - hỏi nó nó trả lời không được.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • - 政府 zhèngfǔ duì 公共安全 gōnggòngānquán 重视 zhòngshì

    - Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.

  • - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • - 公司 gōngsī duì hěn 适宜 shìyí

    - Công ty rất phù hợp với tôi.

  • - 对簿公堂 duìbùgōngtáng

    - công đường thẩm vấn

  • - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī de 宗旨 zōngzhǐ shì 公益 gōngyì

    - Mục đích của tổ chức này là công ích.

  • - 公开课 gōngkāikè jiāng duì 学生 xuésheng 开放 kāifàng

    - Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - duì 涉及 shèjí de 问题 wèntí chí 乐观 lèguān 态度 tàidù

    - Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.

  • - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • - 公司 gōngsī duì 优秀员工 yōuxiùyuángōng 予以 yǔyǐ 奖励 jiǎnglì

    - Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.

  • - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí duì 老外 lǎowài 来说 láishuō 太难 tàinán le

    - Vấn đề này quá khó đối với người ngoài nghề.

  • - duì 问题 wèntí de 看法 kànfǎ tài 皮肤 pífū le

    - Cách nhìn của anh ấy về vấn đề quá nông cạn.

  • - duì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唐太宗李卫公问对

Hình ảnh minh họa cho từ 唐太宗李卫公问对

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐太宗李卫公问对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao