Đọc nhanh: 基底神经节孙损伤 (cơ để thần kinh tiết tôn tổn thương). Ý nghĩa là: tổn thương hạch nền.
Ý nghĩa của 基底神经节孙损伤 khi là Động từ
✪ tổn thương hạch nền
basal ganglia lesions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基底神经节孙损伤
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 神情 忧伤
- vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基底神经节孙损伤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基底神经节孙损伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
基›
孙›
底›
损›
神›
经›
节›