基底神经节孙损伤 jīdǐ shénjīng jié sūn sǔnshāng

Từ hán việt: 【cơ để thần kinh tiết tôn tổn thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "基底神经节孙损伤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ để thần kinh tiết tôn tổn thương). Ý nghĩa là: tổn thương hạch nền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 基底神经节孙损伤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 基底神经节孙损伤 khi là Động từ

tổn thương hạch nền

basal ganglia lesions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基底神经节孙损伤

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 神情 shénqíng 忧伤 yōushāng

    - vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.

  • - 肌肉 jīròu 损伤 sǔnshāng

    - cơ bắp bị tổn thương.

  • - 坐骨神经 zuògǔshénjīng tòng

    - đau thần kinh toạ

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 颜面 yánmiàn 神经 shénjīng

    - thần kinh mặt

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • - 轮胎 lúntāi 已经 yǐjīng 磨损 mósǔn le

    - Lốp xe đã bị mòn rồi.

  • - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • - 大坝 dàbà 工程 gōngchéng 已经 yǐjīng 基本 jīběn 完成 wánchéng

    - công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.

  • - shì 神经外科 shénjīngwàikē de 头儿 tóuer

    - Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh

  • - 阻塞 zǔsè le 基底 jīdǐ 动脉 dòngmài de 血液 xuèyè 流通 liútōng

    - Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.

  • - 游戏 yóuxì 相当 xiāngdāng 神经 shénjīng

    - Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - 节减 jiéjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm bớt kinh phí.

  • - 敌军 díjūn 损伤 sǔnshāng 战机 zhànjī jìn 百架 bǎijià

    - Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.

  • - 噪音 zàoyīn huì 损伤 sǔnshāng 听力 tīnglì

    - Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.

  • - de 神经 shénjīng 开始 kāishǐ 衰弱 shuāiruò

    - Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.

  • - 敌人 dírén 经过 jīngguò 两次 liǎngcì 战役 zhànyì 兵力 bīnglì 损伤 sǔnshāng 很大 hěndà

    - Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 基底神经节孙损伤

Hình ảnh minh họa cho từ 基底神经节孙损伤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基底神经节孙损伤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao