Đọc nhanh: 唐书 (đường thư). Ý nghĩa là: giống với 舊唐 書 | 旧唐 书 , Lịch sử đầu nhà Đường, thứ mười sáu trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Liu Xu 劉昫 | 刘昫 vào năm 945 trong thời Hậu Tấn 後晉 | 后晋 của Ngũ triều, 200 cuộn.
Ý nghĩa của 唐书 khi là Danh từ
✪ giống với 舊唐 書 | 旧唐 书 , Lịch sử đầu nhà Đường, thứ mười sáu trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Liu Xu 劉昫 | 刘昫 vào năm 945 trong thời Hậu Tấn 後晉 | 后晋 của Ngũ triều, 200 cuộn
same as 舊唐書|旧唐书 [Jiu4 Táng shū], History of the Early Tang Dynasty, sixteenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Liu Xu 劉昫|刘昫 [Liu2 Xu4] in 945 during Later Jin 後晉|后晋 [Hòu Jin4] of the Five Dynasties, 200 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唐书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
唐›