唐尧 táng yáo

Từ hán việt: 【đường nghiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唐尧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường nghiêu). Ý nghĩa là: Yao hay Tang Yao (khoảng năm 2200 trước Công nguyên), một trong Ngũ hoàng huyền thoại , con trai thứ hai của Di Ku | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唐尧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 唐尧 khi là Danh từ

Yao hay Tang Yao (khoảng năm 2200 trước Công nguyên), một trong Ngũ hoàng huyền thoại 五帝, con trai thứ hai của Di Ku 帝嚳 | 帝喾

Yao or Tang Yao (c. 2200 BC), one of Five legendary Emperors 五帝 [wǔ dì], second son of Di Ku 帝嚳|帝喾 [Di4 Ku4]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐尧

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - yóu 港人 gǎngrén 推举 tuījǔ zuì 喜爱 xǐài de 十首 shíshǒu 唐诗 tángshī

    - 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • - 尧以 yáoyǐ 仁德 réndé ér 闻名 wénmíng

    - Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.

  • - 隋唐 suítáng 之际 zhījì 政局 zhèngjú wěn

    - Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.

  • - 现在 xiànzài 距离 jùlí 唐代 tángdài 已经 yǐjīng yǒu 一千多年 yīqiānduōnián

    - Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.

  • - zài liàn 唐手 tángshǒu dào

    - Tôi làm Tang Soo Do.

  • - 荒唐无稽 huāngtángwújī

    - vô cùng hoang đường

  • - 荒唐 huāngtáng zhī yán

    - lời nói hoang đường

  • - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • - shì 荒唐 huāngtáng de rén

    - Cô ấy là một người vô lý.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Quyết định này thật hoang đường.

  • - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • - 《 唐诗 tángshī 别裁 biécái

    - Đường thi biệt tài

  • - 这是 zhèshì 一首 yīshǒu 唐诗 tángshī

    - Đây là một bài thơ Đường.

  • - 李白 lǐbái shì 唐朝 tángcháo rén

    - Lý Bạch là người thời Đường.

  • - 唐朝 tángcháo yǒu 很多 hěnduō 诗人 shīrén 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 白居易 báijūyì děng

    - thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...

  • - 唐代 tángdài 诗人 shīrén zhōng 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 齐名 qímíng

    - trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.

  • - 这套 zhètào 唐装 tángzhuāng 真是 zhēnshi 与众不同 yǔzhòngbùtóng 可以 kěyǐ 告诉 gàosù zài 哪个 něigè 商店 shāngdiàn mǎi de ma

    - Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唐尧

Hình ảnh minh họa cho từ 唐尧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唐尧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét), uông 尢 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Nghiêu
    • Nét bút:一フノ一ノフ
    • Thương hiệt:JPMU (十心一山)
    • Bảng mã:U+5C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình