Từ hán việt: 【na.nả.ná】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na.nả.ná). Ý nghĩa là: nào (dùng cho câu hỏi), cái gì (dùng riêng giống như ''''), nào (bất kì). Ví dụ : - ? Cốc nước nào của tớ vậy?. - ? Bạn định đi thành phố nào?. - ? Bạn thích cái gì nhất?

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

nào (dùng cho câu hỏi)

表示要求在几个人或事物中确定一个

Ví dụ:
  • - 杯水 bēishuǐ shì de

    - Cốc nước nào của tớ vậy?

  • - 准备 zhǔnbèi 哪座 nǎzuò 城市 chéngshì

    - Bạn định đi thành phố nào?

cái gì (dùng riêng giống như ''什么'')

单用,跟''什么''相同,常和''什么''交互着用

Ví dụ:
  • - shì zuì 喜欢 xǐhuan de

    - Bạn thích cái gì nhất?

  • - 你们 nǐmen 正在 zhèngzài zhǎo

    - Các bạn đang tìm cái gì đấy?

nào (bất kì)

指任何一个,后面常有“都”“也”呼应,或用两个“哪”前后呼应

Ví dụ:
  • - yào 哪个 něigè dōu 可以 kěyǐ

    - Bạn muốn cái nào tôi cũng được.

  • - 哪天 nǎtiān dōu 适合 shìhé 旅行 lǚxíng

    - Ngày nào cũng thích hợp cho việc du lịch.

nào (biểu thị không xác định)

表示不能确定的某一个

Ví dụ:
  • - 哪个 něigè 人会 rénhuì 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Người nào sẽ tham gia cuộc họp?

  • - shì 哪位 nǎwèi 老师 lǎoshī

    - Ông ấy là thầy giáo nào?

đâu; nào có (biểu thị phản vấn)

表示反问,表示不可能

Ví dụ:
  • - 有钱 yǒuqián mǎi 汽车 qìchē ne

    - Tôi đâu có tiền mua ô tô.

  • - 知道 zhīdào shì 医生 yīshēng

    - Tôi nào có biết anh ấy là bác sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿肯色州 ākěnsèzhōu zài

    - Cái quái gì ở Arkansas?

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 尔去 ěrqù 哪里 nǎlǐ

    - Bạn đi đâu?

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • - 王奶奶 wángnǎinai 哪儿 nǎér a

    - Bà Vương, bà đi đâu thế?

  • - 哪种 nǎzhǒng xiǎo 松饼 sōngbǐng

    - Những loại bánh muffin?

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - shì 哪个 něigè 兄弟会 xiōngdìhuì de

    - Bạn đã thuộc về huynh đệ nào?

  • - 哪里 nǎlǐ xiàng 朝圣者 cháoshèngzhě a

    - Điều gì làm cho nó Pilgrim?

  • - 哪儿 nǎér a hái 差得远 chàdeyuǎn ne

    - Đâu có còn kém xa

  • - yào 哪儿 nǎér á

    - Bạn muốn đi đâu hả?

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 伤到 shāngdào 哪儿 nǎér le

    - Bạn bị thương ở đâu?

  • - 今儿个 jīnergè 哪儿 nǎér le

    - Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?

  • - 乃弟 nǎidì 哪里 nǎlǐ le

    - Em trai mày đi đâu rồi?

  • - 细沙 xìshā yǒu 哪些 něixiē 颜色 yánsè

    - Cát mịn có màu gì vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哪

Hình ảnh minh họa cho từ 哪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao