Đọc nhanh: 哪知 (na tri). Ý nghĩa là: bất ngờ, ai có thể tưởng tượng?, biết đâu.
Ý nghĩa của 哪知 khi là Động từ
✪ bất ngờ
unexpectedly
✪ ai có thể tưởng tượng?
who would have imagined?
✪ biết đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪知
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 我们 不 知道 旧都 在 哪儿
- Chúng tôi không biết thủ đô cũ ở đâu.
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 我 不 知道 那 只 猫 躲 在 哪个 犄角 旮旯 里
- Tôi không biết con mèo đang núp ở xó nào.
- 他 还 知道 从 哪里 刺伤 被害人
- Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 你 知道 哪 种 更好 ?
- Bạn biết loại nào tốt hơn không?
- 你 知道 哪个 是 车把 吗
- Bạn có biết cái nào là tay cầm xe không?
- 我 知道 呵叻 在 哪
- Tôi biết Kha Lặc ở đâu.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 你 知道 她 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
- 风从 哪里 开始 , 我 也 不 知道
- Gió bắt đầu từ đâu, em cũng không biết nữa.
- 你 知道 秘 先生 住 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?
- 你 知道 附近 的 超市 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?
- 那本 小说 不知 擩到 哪里 了
- quyển tiểu thuyết ấy không biết nhét ở đâu rồi.
- 我 哪 知道 他 是 医生
- Tôi nào có biết anh ấy là bác sĩ.
- 你 知道 哪些 祭祀 活动 ?
- Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哪›
知›