Đọc nhanh: 哪一个 (na nhất cá). Ý nghĩa là: cái mà. Ví dụ : - 是哪一个? Đó là cái nào?
Ý nghĩa của 哪一个 khi là Câu thường
✪ cái mà
which
- 是 哪 一个
- Đó là cái nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪一个
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 这些 杯子 , 你 喜欢 哪 一个 ?
- Mấy chiếc cốc này cậu thích cái nào?
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 五大湖 之中 哪 一个 是
- Ngũ đại hồ nằm ở vị trí nào
- 他 是 哪 一个 行当 上 的
- anh ấy làm nghề gì?
- 职业 不同 是 社会分工 不同 , 不 存在 哪个 行业 低人一等 的 问题
- nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.
- 你别 胡思乱想 , 哪会 多嫌 你 一个
- anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?
- 是 哪 一个
- Đó là cái nào?
- 哪怕 只有 一个 观众 。 她 也 要 演 下去
- Cho dù chỉ có 1 khán giả. Cô ấy vẫn tiếp tục diễn
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
- 哪有 直 男 等 了 一个月
- Không có trai thẳng đợi cả tháng
- 那 请问 这 一集 又 是 和 哪 一个 头条新闻 相关 呢
- Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪一个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪一个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
哪›