Đọc nhanh: 哈喽 (ha lâu). Ý nghĩa là: chào; xin chào; hello. Ví dụ : - 哈喽,你们已经到了啊? Hello, các bạn tới rồi đây.. - 哈喽,你今天怎么样? Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?. - 他向我挥手说“哈喽”。 Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
Ý nghĩa của 哈喽 khi là Câu thường
✪ chào; xin chào; hello
你好
- 哈 喽 , 你们 已经 到 了 啊 ?
- Hello, các bạn tới rồi đây.
- 哈 喽 , 你 今天 怎么样 ?
- Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?
- 他 向 我 挥手 说 哈 喽
- Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
- 我们 在 群聊 中 打了个 哈 喽
- Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈喽
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 你 进 哈佛 了
- Bạn đã vào Harvard?
- 哈佛 女孩
- Cô gái harvard người bị quyến rũ
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 我们 没 上 哈佛
- Chúng tôi không đến Harvard.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 别 拿 我 打哈哈
- đừng đem tôi ra làm trò đùa!
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 哈 喽 , 你 今天 怎么样 ?
- Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?
- 我们 在 群聊 中 打了个 哈 喽
- Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.
- 他 向 我 挥手 说 哈 喽
- Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.
- 哈 喽 , 你们 已经 到 了 啊 ?
- Hello, các bạn tới rồi đây.
- 他 要 知道 喽 一定 很 高兴
- nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哈喽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哈喽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哈›
喽›