Hán tự: 咬
Đọc nhanh: 咬 (giảo). Ý nghĩa là: cắn; nhai, vặn chặt; bắt chặt; kẹp chặt, sủa (chó). Ví dụ : - 用嘴咬住绳子。 Dùng miệng cắn chặt sợi dây.. - 让蛇咬了一口。 Bị rắn cắn một cái.. - 她紧张时会咬嘴唇。 Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.
Ý nghĩa của 咬 khi là Động từ
✪ cắn; nhai
上下牙齿用力对着
- 用 嘴 咬住 绳子
- Dùng miệng cắn chặt sợi dây.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 她 紧张 时会 咬 嘴唇
- Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vặn chặt; bắt chặt; kẹp chặt
钳子等夹住或齿轮、螺丝等互相卡住
- 螺丝母 勚了 , 咬 不住
- Ốc vít bị nhờn rồi, không bắt chặt được đâu.
- 这个 旧 螺母 咬 不住 扣儿 了
- Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa
✪ sủa (chó)
(狗) 叫
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 狗叫声 很大
- Tiếng chó sủa rất to.
✪ vu cáo; vu khống
受责难或审讯时牵扯别人 (多指无辜的)
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 你们 别 咬 好人
- Các bạn đừng vu khống cho người tốt.
✪ phát âm; nói rõ ràng; đọc rõ (chữ)
正确地念出 (字的音);过分地计较 (字句的意义)
- 这个 字 他 咬 不准
- Anh ấy không thể phát âm chính xác từ đó.
- 你 咬字 准 了 , 才能 把 歌唱 好
- Bạn phải đọc chữ chuẩn thì mới có thể hát hay được.
✪ ăn mòn (kim loại); sơn ăn (kích ứng da)
油漆等使有过敏性反应的人皮肤肿痛或发痒
- 我 最怕 漆 咬
- Tôi sợ nhất là bị sơn ăn da.
- 这 把 刀 被 咬 了
- Con dao bị ăn mòn rồi.
✪ bắt bẻ từng chữ
每一句话都反驳
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
✪ tỷ số (trận đấu)
得分(比赛)
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 这场 比赛 咬 得分 , 十分 胶着
- Trận đấu này có tỷ số rất sát nhau, rất căng thẳng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咬
✪ 咬 + 坏/ 断/ 死/ 一口
Cắn hỏng; cắn gãy
- 玩具 被 小狗 咬坏 了
- Đồ chơi bị chó con cắn hỏng.
- 老鼠 把 电线 咬断 了
- Chuột cắn đứt dây điện rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 咬字儿
- đọc rõ từng âm
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›